Phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay | Cẩm nang tài chính | Tin tức | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - PVcomBank

Phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay

Phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay

Ngày đăng: 04/04/2024

Để có thể rút ngắn thời gian tiếp cận nguồn vốn vay từ ngân hàng, doanh nghiệp cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, các yếu tố chính như pháp lý, mục đích vay, năng lực tạo lợi nhuận, năng lực tài chính, tài sản thế chấp và hộ kinh doanh cần phải chuẩn bị kế hoạch hoặc phương án vay vốn cụ thể theo quy định. Cùng theo dõi bài viết sau đây của PVcomBank để tìm hiểu về phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay.

1. Những yếu tố cần có trong phương án vay vốn sản xuất kinh doanh

1.1 Thông tin pháp lý

Để đảm bảo độ tin cậy của khách hàng trong quá trình vay vốn, doanh nghiệp cần cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin về công ty (địa chỉ công ty, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, thông tin về chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật,...), thông tin về sản xuất, bộ máy tổ chức (địa điểm sản xuất, thiết bị và công nghệ ứng dụng trong sản xuất, dịch vụ, sơ đồ tổ chức và vận hành dịch vụ, mô tả bộ phận điều hành và quản lý của doanh nghiệp).

Xem thêm: Vay vốn kinh doanh | Giải pháp phát triển dành cho doanh nghiệp

1.2 Mục đích và kế hoạch vay vốn

Để đảm bảo khả năng trả nợ của doanh nghiệp, bạn cần trình bày những thông tin như: Hạn mức tín dụng đề nghị, mục đích sử dụng nguồn vốn, kế hoạch rút vốn, phương thức giải ngân, thời gian trả nợ,…

1.3 Khả năng tạo lợi nhuận

Đây là một trong những yếu tố quan trọng cần có trong phương án sản xuất kinh doanh. Để tăng độ tin cậy khi vay vốn, doanh nghiệp cần đảm bảo một số nội dung về nghiên cứu thị trường mục tiêu; Khả năng cung cấp nguyên vật liệu/yếu tố đầu vào để thực hiện kế hoạch kinh doanh; Doanh thu, chi phí và lợi nhuận dự kiến,...

1.4 Khả năng tài chính

Hồ sơ tài chính bao gồm bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kinh doanh, bảng luân chuyển tiền tệ và các loại hóa đơn, sao kê,...Bạn cần trình bày tối thiểu 3 năm gần nhất để ngân hàng đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

1.5 Tài sản thế chấp

Doanh nghiệp cần cung cấp các giấy tờ về tài sản thế chấp nếu tham gia gói vay thế chấp. Nếu tài sản là đất đai, bạn cần cung cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

những yếu tố cần có trong phương án vay vốn sản xuất kinh doanh

Những yếu tố cần có trong phương án vay vốn sản xuất kinh doanh

2. Mẫu phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------

PHƯƠNG ÁN VAY VỐN

Kính gửi:

- ……………………………………………………..
 - Ngân hàng Chính sách xã hội ………………….

I, THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG

  1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh:……………………………………………………
  2. Họ và tên người đại diện: ………………………… Chức vụ: …………………….

- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:………………………

- Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp:………………………………………

  1. Giấy ủy quyền (nếu có) số ………………….. ngày …/.../…… của………………..
  2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
  3. Điện thoại: …………………………………………………………………………..
  4. Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …………….

Do ……………………………………………….. Cấp ngày ……………………..

  1. Quyết định thành lập số1:…………………………………………………………
  2. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư2 số: …………………………………….

Do ……………………………………….. Cấp ngày ……………………………..

  1. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: ……………………. thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ……………………………
  2. Tài khoản thanh toán số: ……………………. tại Ngân hàng ……………………..
  3. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ……………………………………………………

II, THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh

a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: …………………………..

b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:

- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ):…………………..

- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ………….

- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ……..

- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): …………………………………………………..

- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): ……………………………………………

  1. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
    a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....:

- Vốn chủ sở hữu: ……………………………………………………………..đồng

- Nợ phải thu: ………………………………………………………………… đồng

- Hàng tồn kho: ………………………………………………………………. đồng

- Nợ phải trả: …………………………………………………………………. đồng

Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: …………………………..……. đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng

- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)

Tổng dư nợ: ……………….. đồng, trong đó: nợ quá hạn: ……………………. đồng. Cụ thể:

+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ….. đồng;

+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ….. đồng.

- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác

STT

Tên Tổ chức tín dụng

Hình thức cấp tín dụng

Mục đích cấp tín dụng

Dư nợ

Nhóm nợ

Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)

VNĐ (trđ)

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)

- Năm …………:

+ Tổng doanh thu: ………………………………………………………………đồng

+ Tổng chi phí: ………………………………………………………………… đồng

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………………………đồng

+ Lợi nhuận: ……………………………………………………………………..đồng

- Năm …………:

+ Tổng doanh thu: ……………………….…………………………………….. đồng

+ Tổng chi phí: ………………………………………………………………… đồng

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………...…………… đồng

+ Lợi nhuận: ……………………………………………………………………. đồng

  1. Tình hình sử dụng lao động

Tổng số lao động hiện có: ……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ……………. người (chiếm …………..% tổng số lao động).

III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY

  1. Tên phương án vay vốn: ……………………………………………………….

- Địa điểm thực hiện phương án: …………………………………………………..

- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……

- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):

+ Tên Dự án: …………………………………………………………………………

+ Địa điểm thực hiện: ………………………………………………………………..

+ Tổng vốn đầu tư: ………………………………………………………………….

+ Thời gian thực hiện:…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....): …………………………………………………………………………………………

+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ………………………………………….

+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: ………………………………………………….

  1. Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng vốn vay
    a) Phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu4

- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:

+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………..

+ Chi phí mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………….

- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:

+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………..

+ Chi phí mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………….

- Đầu tư trang thiết bị:

+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………..

+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): …………….…………………………..

- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………..

- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………………………………………..

- Đầu tư khác: ………………………………………………………………………

b) Phương án sử dụng lao động

Tổng số lao động tham gia: …………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người (chiếm ……….% tổng số lao động).

c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn

Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: ……………………………………. đồng. Trong đó:

- Vốn tự có: ……………………………………………… đồng, tỷ lệ: ……….….%;

- Vốn vay tại NHCSXH: …………………......................... đồng, tỷ lệ: ………….%;

- Vốn vay tại các TCTD khác: ………………………….… đồng, tỷ lệ: ………….%;

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): ……….……. đồng, tỷ lệ ………….%;

- Vốn huy động khác: ………..……………………………. đồng, tỷ lệ: …………%.

d) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo số năm thực hiện phương án)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm ...

Năm ...

……

1

Tổng doanh thu

 

 

 

2

Tổng chi phí

 

 

 

 

Trong đó: khấu hao

 

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

 

4

Lợi nhuận

 

 

 

Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng ……/20……

IV, ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau:

  1. Số tiền vay: …………………….. đồng

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………)

  1. Mục đích vay: ….…………………………………………………………………
  2. Thời hạn vay: …………………… tháng.
  3. Lãi suất vay: ………………..%/năm.
  4. Trả gốc theo định kỳ: …………………..tháng/lần.
  5. Trả lãi theo định kỳ: hàng tháng.
  6. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số năm vay vốn)

TT

Chỉ tiêu

Năm …

Năm …

……

1

Nguồn từ phương án

 

 

 

a

Khấu hao

 

 

 

b

Lợi nhuận

 

 

 

2

Nguồn khác

 

 

 

3

Tổng nguồn trả nợ

 

 

 

 

  1. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay

TT

Tên tài sản

Số lượng

Giá trị ước tính (đồng)

Giấy tờ về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5; cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
  2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.
  3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
  4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
  5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội; phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và quy định của pháp luật.
  6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.

 

 

……, ngày ... tháng ... năm ……
 
Người đại diện vay vốn
 
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

3. Ưu đãi lãi suất khi vay vốn sản xuất kinh doanh tại PVcomBank  

PVcomBank là một trong những ngân hàng cung cấp gói vay vốn sản xuất kinh doanh với lãi suất ưu đãi.

  • PVcomBank cung cấp nhiều gói vay phù hợp với đa dạng phân khúc khách hàng.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, hỗ trợ và tư vấn khách hàng nhiệt tình.
  • Cung cấp các giải pháp chuyển đổi số giúp khách hàng có thể quản lý tài chính thông qua ứng dụng di động, trang web, dịch vụ trực tuyến.

vay vốn sản xuất kinh doanh tại pvcombank lãi suất ưu đãi

Vay vốn sản xuất kinh doanh tại PVcomBank lãi suất ưu đãi

Tham khảo bảng lãi suất kinh doanh tại ngân hàng PVcomBank mới nhất:

Chương trình ưu đãi

Lãi suất vay ưu đãi

Lãi suất vay sau ưu đãi

Hạn mức vay

Thời gian vay

Vay mục đích sản xuất kinh doanh

Thời hạn vay ≥ 36 tháng

5,99% (ưu đãi 3 tháng)

LSCS + 1%

10 tỷ đồng

10 năm

Thời hạn vay 6≤THKV≤ 12

7,99% (ưu đãi 3 tháng)

LSCS + 1.5%

Thời hạn vay > 12 tháng

7,99% (ưu đãi 6 tháng)

LSCS + 3,3%

Lưu ý: Bảng lãi suất vay ngân hàng kinh doanh trên đây sẽ có thể thay đổi theo từng thời kỳ.  Để cập nhật thông tin mới nhất, bạn có thể đăng ký nhận tư vấn tại đây.

Xem thêm: Biểu phí dịch vụ & Lãi suất cơ sở (LSCS) tại ngân hàng PVcomBank

Bài viết trên là chia sẻ của PVcomBank về mẫu phương án sản xuất kinh doanh hiện nay. Hy vọng những thông tin này sẽ mang lại cho bạn nhiều giá trị. Nếu bạn có nhu cầu vay vốn, hãy liên hệ ngay cho PVcomBank qua website PVcomBank/App PVConnect, hotline tổng đài 1900 5555 92 hoặc phòng giao dịch PVcomBank gần nhất.