Để có thể rút ngắn thời gian tiếp cận nguồn vốn vay từ ngân hàng, doanh nghiệp cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, các yếu tố chính như pháp lý, mục đích vay, năng lực tạo lợi nhuận, năng lực tài chính, tài sản thế chấp và hộ kinh doanh cần phải chuẩn bị kế hoạch hoặc phương án vay vốn cụ thể theo quy định. Cùng theo dõi bài viết sau đây của PVcomBank để tìm hiểu về phương án vay vốn sản xuất kinh doanh hiện nay.
1.1 Thông tin pháp lý
Để đảm bảo độ tin cậy của khách hàng trong quá trình vay vốn, doanh nghiệp cần cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin về công ty (địa chỉ công ty, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, thông tin về chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật,...), thông tin về sản xuất, bộ máy tổ chức (địa điểm sản xuất, thiết bị và công nghệ ứng dụng trong sản xuất, dịch vụ, sơ đồ tổ chức và vận hành dịch vụ, mô tả bộ phận điều hành và quản lý của doanh nghiệp).
Xem thêm: Vay vốn kinh doanh | Giải pháp phát triển dành cho doanh nghiệp
1.2 Mục đích và kế hoạch vay vốn
Để đảm bảo khả năng trả nợ của doanh nghiệp, bạn cần trình bày những thông tin như: Hạn mức tín dụng đề nghị, mục đích sử dụng nguồn vốn, kế hoạch rút vốn, phương thức giải ngân, thời gian trả nợ,…
1.3 Khả năng tạo lợi nhuận
Đây là một trong những yếu tố quan trọng cần có trong phương án sản xuất kinh doanh. Để tăng độ tin cậy khi vay vốn, doanh nghiệp cần đảm bảo một số nội dung về nghiên cứu thị trường mục tiêu; Khả năng cung cấp nguyên vật liệu/yếu tố đầu vào để thực hiện kế hoạch kinh doanh; Doanh thu, chi phí và lợi nhuận dự kiến,...
1.4 Khả năng tài chính
Hồ sơ tài chính bao gồm bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kinh doanh, bảng luân chuyển tiền tệ và các loại hóa đơn, sao kê,...Bạn cần trình bày tối thiểu 3 năm gần nhất để ngân hàng đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
1.5 Tài sản thế chấp
Doanh nghiệp cần cung cấp các giấy tờ về tài sản thế chấp nếu tham gia gói vay thế chấp. Nếu tài sản là đất đai, bạn cần cung cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Những yếu tố cần có trong phương án vay vốn sản xuất kinh doanh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Kính gửi: |
- …………………………………………………….. |
I, THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:………………………
- Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp:………………………………………
Do ……………………………………………….. Cấp ngày ……………………..
Do ……………………………………….. Cấp ngày ……………………………..
II, THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: …………………………..
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:
- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ):…………………..
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ………….
- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ……..
- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): …………………………………………………..
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): ……………………………………………
- Vốn chủ sở hữu: ……………………………………………………………..đồng
- Nợ phải thu: ………………………………………………………………… đồng
- Hàng tồn kho: ………………………………………………………………. đồng
- Nợ phải trả: …………………………………………………………………. đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: …………………………..……. đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
Tổng dư nợ: ……………….. đồng, trong đó: nợ quá hạn: ……………………. đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ….. đồng;
+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ….. đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác
STT |
Tên Tổ chức tín dụng |
Hình thức cấp tín dụng |
Mục đích cấp tín dụng |
Dư nợ |
Nhóm nợ |
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị) |
|
VNĐ (trđ) |
Ngoại tệ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu: ………………………………………………………………đồng
+ Tổng chi phí: ………………………………………………………………… đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………………………đồng
+ Lợi nhuận: ……………………………………………………………………..đồng
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu: ……………………….…………………………………….. đồng
+ Tổng chi phí: ………………………………………………………………… đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………...…………… đồng
+ Lợi nhuận: ……………………………………………………………………. đồng
Tổng số lao động hiện có: ……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ……………. người (chiếm …………..% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
- Địa điểm thực hiện phương án: …………………………………………………..
- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……
- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên Dự án: …………………………………………………………………………
+ Địa điểm thực hiện: ………………………………………………………………..
+ Tổng vốn đầu tư: ………………………………………………………………….
+ Thời gian thực hiện:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....): …………………………………………………………………………………………
+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ………………………………………….
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: ………………………………………………….
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………….
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………..
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): …………….…………………………..
- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………..
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………………………………………..
- Đầu tư khác: ………………………………………………………………………
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia: …………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người (chiếm ……….% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: ……………………………………. đồng. Trong đó:
- Vốn tự có: ……………………………………………… đồng, tỷ lệ: ……….….%;
- Vốn vay tại NHCSXH: …………………......................... đồng, tỷ lệ: ………….%;
- Vốn vay tại các TCTD khác: ………………………….… đồng, tỷ lệ: ………….%;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): ……….……. đồng, tỷ lệ ………….%;
- Vốn huy động khác: ………..……………………………. đồng, tỷ lệ: …………%.
d) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm ... |
Năm ... |
…… |
1 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
2 |
Tổng chi phí |
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao |
|
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
|
4 |
Lợi nhuận |
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng ……/20……
IV, ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau:
(Bằng chữ:……………………………………………………………………………)
TT |
Chỉ tiêu |
Năm … |
Năm … |
…… |
1 |
Nguồn từ phương án |
|
|
|
a |
Khấu hao |
|
|
|
b |
Lợi nhuận |
|
|
|
2 |
Nguồn khác |
|
|
|
3 |
Tổng nguồn trả nợ |
|
|
|
TT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Giá trị ước tính (đồng) |
Giấy tờ về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
|
……, ngày ... tháng ... năm ……
|
PVcomBank là một trong những ngân hàng cung cấp gói vay vốn sản xuất kinh doanh với lãi suất ưu đãi.
Vay vốn sản xuất kinh doanh tại PVcomBank lãi suất ưu đãi
Tham khảo bảng lãi suất kinh doanh tại ngân hàng PVcomBank mới nhất:
Chương trình ưu đãi |
Lãi suất vay ưu đãi |
Lãi suất vay sau ưu đãi |
Hạn mức vay |
Thời gian vay |
Vay mục đích sản xuất kinh doanh |
Thời hạn vay ≥ 36 tháng 5,99% (ưu đãi 3 tháng) |
LSCS + 1% |
10 tỷ đồng |
10 năm |
Thời hạn vay 6≤THKV≤ 12 7,99% (ưu đãi 3 tháng) |
LSCS + 1.5% |
|||
Thời hạn vay > 12 tháng 7,99% (ưu đãi 6 tháng) |
LSCS + 3,3% |
Lưu ý: Bảng lãi suất vay ngân hàng kinh doanh trên đây sẽ có thể thay đổi theo từng thời kỳ. Để cập nhật thông tin mới nhất, bạn có thể đăng ký nhận tư vấn tại đây.
Xem thêm: Biểu phí dịch vụ & Lãi suất cơ sở (LSCS) tại ngân hàng PVcomBank
Bài viết trên là chia sẻ của PVcomBank về mẫu phương án sản xuất kinh doanh hiện nay. Hy vọng những thông tin này sẽ mang lại cho bạn nhiều giá trị. Nếu bạn có nhu cầu vay vốn, hãy liên hệ ngay cho PVcomBank qua website PVcomBank/App PVConnect, hotline tổng đài 1900 5555 92 hoặc phòng giao dịch PVcomBank gần nhất.